- der Bahnhof
- - {depot} kho chứa, kho hàng, kho, trạm tuyển và luyện quân, sở chỉ huy trung đoàn, bộ phận trung đoàn giữ lại, ga, bến - {station} trạm, điểm, đồn, đài, ty, nhà ga, đồn binh, điểm gốc, khoảng cách tiêu chuẩn, chỗ nuôi cừu, địa vị, chức, sự ăn kiêng, hoàn cảnh, môi trường, sự đứng lại, tình trạng đứng lại = auf dem Bahnhof {at the station}+ = in den Bahnhof einfahren {to enter the station}+ = Ich verstehe nur Bahnhof. {It's all Greek to me.}+ = jemanden vom Bahnhof abholen {to meet someone at the station}+ = jemanden zum Bahnhof bringen {to see someone off}+ = wo befindet sich der Bahnhof? {where is the train station?}+ = jemanden vom Bahnhof abholen lassen {to meet someone at the station}+
Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch. 2015.